{SLIDE}

Apalutamide Tablet 60mg ApNat 120 viên - Thuốc trị ung thư tuyến tiền liệt

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
18174
Thương hiệu:
ApNat

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

Hotline: 0906.94.8089

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Quy cách đóng gói 120 viên
Thương hiệu ApNat
Xuất xứ Ấn độ

Thành phần

  • Apalutamide: 60mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Được chỉ định cho ung thư tuyến tiền liệt nhạy cảm với thiến di căn (mCSPC) hoặc ung thư tuyến tiền liệt kháng thiến không di căn (nmCRPC)

Liều dùng

  • Việc điều trị bằng apalutamide nên được bắt đầu và giám sát bởi các bc sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm trong điều trị nội khoa ung thư tuyến tiền liệt.
  • Liều khuyến cáo thường dùng là 240 mg (bốn viên 60 mg) uống một lần mỗi ngày, liều có thể thay đổi tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân
  • Nếu bỏ lỡ một liều, nên uống càng sớm càng tốt trong cùng ngày và quay trở lại lịch trình bình thường vào ngày hôm sau. Không nên dùng thêm viên để bù liều đã quên.

Quá liều

  • Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho quá liều apalutamide. Trong trường hợp quá liều, nên dừng thuốc và thực hiện các biện pháp hỗ trợ chung cho đến khi độc tính lâm sàng giảm bớt hoặc được giải quyết.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược
  • Phụ nữ đang hoặc có thể mang thai 

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Lớp cơ quan hệ thống Phản ứng bất lợi và tần suất 
Rối loạn nội tiết thường gặp: suy giáp 
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng rất phổ biến: giảm cảm giác thèm ăn
Phổ biến: tăng cholesterol máu, tăng triglycerid máu
Rối loạn hệ thần kinh Thường gặp: rối loạn vị giác, rối loạn mạch máu não thiếu máu cục bộ 
Ít gặp: co giật
Rối loạn tim thường gặp: bệnh tim thiếu máu cục bộ
không rõ: kéo dài QT
Rối loạn mạch máu rất phổ biến: nóng bừng, tăng huyết áp
Rối loạn tiêu hóa rất phổ biến: tiêu chảy
Rối loạn da và mô dưới da rất phổ biến: phát ban da
Thường gặp: ngứa, rụng tóc
không rõ: phản ứng thuốc với tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS), hội chứng Stevens-Johnson/hoại tử biểu bì nhiễm độc (SJS/TEN)
Rối loạn cơ xương và mô liên kết rất thường gặp: gãy xương, đau khớp
thường gặp: co thắt cơ
Rối loạn chung và tình trạng tại chỗ dùng thuốc rất phổ biến: mệt mỏi
Chỉ số rất phổ biến: cân nặng giảm
Chấn thương, ngộ độc và các biến chứng của thủ thuật rất phổ biến: Té ngã

Tương tác với các thuốc khác

  • Thuốc ức chế CYP2C8: gemfibrozil, clopidogrel. Nên xem xét giảm liều Apalutamide
  • Thuốc ức chế CYP3A4: ketoconazole, ritonavir, clarithromycin. Nên xem xét giảm liều Apalutamide
  • Thuốc kéo dài khoảng QT: Việc điều trị thiếu hụt androgen có thể kéo dài khoảng QT, nên việc sử dụng đồng thời Apalutamide với các thuốc được biết là kéo dài khoảng QT hoặc các thuốc có thể gây xoắn đỉnh như loại IA (ví dụ, quinidine, disopyramide) hoặc loại III (ví dụ, amiodarone, sotalol, dofetilide, ibutilide) các sản phẩm thuốc chống loạn nhịp, methadone, moxifloxacin, thuốc chống loạn thần (ví dụ haloperidol),... nên được đánh giá cẩn thận
  • Nên tránh sử dụng đồng thời apalutamide với thuốc chống đông máu giống warfarin và coumarin

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Apalutamide không được khuyến cáo ở những bệnh nhân có tiền sử co giật hoặc các yếu tố nguy cơ khác bao gồm nhưng không giới hạn ở chấn thương não tiềm ẩn, đột quỵ gần đây (trong vòng một năm), khối u não nguyên phát hoặc di căn não. Nếu cơn động kinh phát triển trong quá trình điều trị bằng Erleada, nên ngừng điều trị vĩnh viễn. 
  • Ngã và gãy xương xảy ra ở những bệnh nhân dùng apalutamide, cân nhắc sử dụng các thuốc nhắm vào xương.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ và rối loạn mạch máu não do thiếu máu cục bộ, bao gồm cả các biến cố dẫn đến tử vong, xảy ra ở những bệnh nhân được điều trị bằng apalutamide.
  • Ở những bệnh nhân có tiền sử hoặc có các yếu tố nguy cơ kéo dài khoảng QT và ở những bệnh nhân dùng đồng thời các thuốc có thể kéo dài khoảng QT
  • Có thể gây ra phản ứng có hại ở da nghiêm trọng (SCAR) bao gồm phản ứng thuốc với tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS) và hội chứng Stevens-Johnson/hoại tử biểu bì nhiễm độc (SJS/TEN), có thể đe dọa tính mạng hoặc gây tử vong

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chống chỉ định

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Tránh lái xe và vận hành máy móc, cho đến khi thuốc tác dụng như thế nào

Bảo quản

  • Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.


**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

0
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về Nhà Thuốc Hòa Bình

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Chúng Tôi, Website nhathuochoabinh.vn cung cấp thông tin hình ảnh, nội dung về thuốc và bệnh liên quan trên web này cho nhân sự trong hệ thống nhà thuốc tham khảo. Chúng Tôi không chịu trách nhiệm với mọi cá nhân, tổ chức tự áp dụng trong bất cứ hoàn cảnh nào. Nếu cần thêm thông tin về thuốc, vui lòng lien hệ Ds, Bs hoặc nhân viên y tế để được trợ giúp.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0909 54 6070

Back to top