Alumag-S Agimexpharm 20 gói x 15g
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893100066100
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Nhôm Hydroxyd/Magnesi/Simethicon khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Agimexpharm khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893100066100 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Nhôm oxyd (dưới dạng gel Nhôm hydroxyd) 400mg;
- Magnesi hydroxyd (dưới dạng gel Magnesi hydroxyd 30%) 800,4mg;
- Simethicone (dưới dạng hỗn dịch Simethicon 30%) 80mg
Công dụng (Chỉ định)
- Viêm loét dạ dày – tá tràng cấp và mạn tính.
- Trào ngược dạ dày – thực quản.
Liều dùng
- Trẻ em: Uống ½ -1 gói/ lần x 2 – 4 lần/ ngày.
- Người lớn: Uống 1 gói/ lần x 2 – 4 lần/ ngày.
Cách dùng
- Uống vào giữa các bữa ăn, hoặc sau ăn 30 phút – 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.
Quá liều
- Triệu chứng: Gây tiêu chảy do tác dụng của muối magnesi hoà tan trên đường ruột.
- Xử trí: Khi xảy ra quá liều, phải ngưng dùng thuốc và dùng các biện pháp chữa trị triệu chứng thích hợp.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Không nên dùng cho trẻ < 3 tháng tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Liên quan đến Nhôm hydroxyd: Có thể gây táo bón. Dùng liều cao và kéo dài các thuốc kháng acid có chứa nhôm sẽ gây cản trở sự hấp thu phosphat dễ dẫn tới nguy cơ bị xốp và loãng xương.
- Liên quan đến Magnesi hydroxyd: Có thể gây tiêu chảy. Người bị suy chức năng thận có thể xảy ra tình trạng tăng Magnesi-huyết khi dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Khi dùng chung thuốc với: Quinidine, Captopril, Gabapentine, Sucralfate, Digoxin, các chế phẩm có chứa sắt, Isoniazid, Phenothiazin, Tetracyclin, các vitamin tan trong dầu (nhất là vitamin D),… sẽ gây cản trở sự hấp thu, dẫn đến sự suy giảm hoặc mất tác dụng của các thuốc này.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Suy thận.
- Đang dùng các thuốc khác: Xem chi tiết ở mục tương tác thuốc.
- Trẻ < 1tuổi, chỉ dùng khi thật cần thiết.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai, nhưng nên tránh dùng liều cao kéo dài.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả